衛教資訊
衛教單張
Health Education ResourcesNhững điều cần biết dùng ô xy tại nhà 居家用氧須知(越南文)
2020/1/16若是使用氧氣筒,則應距離電源、火源至少 5 英呎處,周圍的人不可以吸煙,不可有火燭,放置氧氣處應避開熱水器、瓦斯、蒸氣等電熱源,而不用氧氣時應關閉,通風設備要好。Nếu là dùng thùng ô xy, thì nên cách nơi điện nguồn, nguồn lửa ít nhất là 5 thước, những người xung quanh không được hút thuốc, không được có mồi lửa, để nơi ô xy nên tránh nguồn điện nóng như máy đun nước, bếp ga, xông hơi, mà khi không dùng ô xy nên đóng lại, thiết bị thông gió phải tốt.
Chăm sóc da có vết thương-thay thuốc đúng cách 傷口的皮膚照護-正確的換藥(越南文)
2020/1/16正確並確實的換藥技術,可以有效預防感染。Kỹ thuật thay thuốc chính xác và đúng cách, phòng tránh viêm nhiễm có hiệu quả.
Chỉ đạo chăm sóc cuộc sống hàng ngày của các cụ-- chăm sóc khi sốt居家日常生活照護指導-發燒的照護(越南文)
2020/1/16保持室內空氣流通,維持舒適的溫度 24~26 ℃,打開冷氣或電風扇。Giữ cho không khí trong phòng lưu thông, duy trì nhiệt độ thoải mái 24-26℃, mở điều hòa hoặc quạt thông gió
Chăm sóc người bị cao huyết áp-đo huyết áp高血壓照護-量血壓(越南文)
2020/1/16測血壓前30分鐘內勿運動、飲食、抽菸,同時避免焦慮、情緒不安及憋尿。Trước khi đo huyết áp 30 phút không được vận động, ăn uống, hút thuốc, đồng thời tránh lo nghĩ, tinh thần bất ổn và bí tiểu.
Tình hình cần đưa đi cấp cứu gấp需緊急就醫情形(越南文)
2020/1/16發生以下的情況時,應先通知雇主,並速送醫。 Khi phát sinh tình hình dưới đây, nên thông báo cho chủ, và nhanh chóng đưa đi bệnh viện.
Chăm sóc các cụ phục hồi chức năng—hoạt động các khớp xương 復健的居家照護-關節活動(越南文)
2020/1/16關節活動前,可適當的以熱毛巾或熱敷墊,熱敷各關節,使肌肉放鬆弛,會較容易進行。Trước khi hoạt động các khớp xương, có thể dùng khăn mặt nóng hoặc đệm băng gạt nóng thích hợp, băng gạt nóng các khớp xương, làm cho các cơ bắp dãn lỏng ra, sẽ dễ dàng tiến hành.
Chăm sóc người bệnh bị đái đường—đo lượng đường trong máu糖尿病照護-測量血糖(越南文)
2020/1/16正常血糖值是 80 ~ 120 mg/dl(禁食 8 小時以上)。Tỉ lệ huyết đường bình thường là 80-120mg/dl(kiêng ăn trên 8 tiếng đồng hồ trở ra).
Phương pháp sử dụng insulin 糖尿病照護-使用胰島素的方法(越南文)
2020/1/16胰島素注射部位必須依照指示輪流注射。避免注射紅、腫、癢的部位。Bộ phận cắm kim tiêm insulin cần tiêm lần lượt theo sự chỉ thị, tránh tiêm vào phần đỏ, sưng, ngứa.
Chăm sóc bệnh huyết đường—ăn uống糖尿病照護-飲食(越南文)
2020/1/16定時定量,均衡攝食,選用植物油。Định lượng, định loại thức ăn, lấy căn bằng, lựa chọn dầu ăn thực vật.
Chăm sóc cao huyết áp—nguyên tắc ăn uống của người cao huyết áp 高血壓照護-高血壓之飲食原則(越南文)
2020/1/16鈉最主要來源是食鹽,1 gm 食鹽中含有 400 mg 的鈉。調味品中的鈉含量的換算: Nguồn gốc chủ yếu của Natri là từ muối ăn, 1gm muối ăn bao gồm 400mg Natri. Hàm lượng Natri có trong gia vị được tính như sau:
統計數據
2771 篇
1195 篇
90 篇