衛教資訊
Bảng Thay Đổi Lượng Thức Ăn Đơn Giản 簡易食物份量代換表(越南文)

Bảng Thay Đổi Lượng Thức Ăn Đơn Giản 簡易食物份量代換表(越南文)
Bảng thay đổi lương thực ngũ cốc |
|
1 phần 70calo |
= 1/4 bát cơm = 1/4 chiếc màn thầu (to) = 3 chiếc bánh quy soda = nửa bát cơm loãng, mỳ, miến, bún = 1 lát bánh mỳ gối (nhỏ) = 1 chiếc bánh mỳ nhỏ = 3 thìa yến mạch = 1 miếng bánh gạo = 10 viên bánh trôi nhỏ = 6 chiếc hạt dẻ = 1 củ mài (nhỏ) = 12 củ ấu = 10 củ ấu nước = 2 thìa ý dĩ (đỗ đen, đỗ xanh) = 32 hạt sen = 4 bìa bánh há cảo = 6 bìa bánh sủi cảo = 2 bìa bánh nem rán = 1/3 chiếc ngô (nhỏ) = 1/2 cốc hạt ngô = 1/2 củ khoai lang (nhỏ) = 1/2 khoai tây (nhỡ) |
2 phần 140calo |
= 1/2 bát cơm = 1/2 chiếc màn thầu = 1 bánh bao burger = 1 bát cháo, mỳ, miến, bún = 2 lát bánh mỳ gối (nhỏ) = 1 lát bánh mỳ gối dày = 2 chiếc bánh mỳ con = 6 chiếc bánh quy soda = 2 miếng bánh gạo = 1 chiếc bánh nướng (+ 1 thìa dầu) = 1 chiếc quẩy (+2 thìa dầu) = 6 thìa yến mạch = 4 thìa ý dĩ (đỗ đen, đỗ xanh) = 8 bìa bánh há cảo = 12 bìa bánh sủi cảo = 2/3 chiếc ngô (nhỏ) = 1 cốc hạt ngô = 1 củ khoai lang (nhỏ) = 1 củ khoai tây (nhỡ) |
3 phần 210calo |
= 3/4 bát cơm = 3/4 chiếc màn thầu = 1,5 bát cháo, mỳ, miến, bún = 1 cốc mỳ Ý (khô) = 3 lát bánh mỳ gối (nhỏ) = 3 cái bánh mỳ con = 3 miếng bánh gạo = 1 bánh mỳ ngọt, bánh mỳ bơ (chứa nhiều dầu) = 6 thìa ý dĩ (đỗ đen, đỗ xanh) = 12 bìa bánh há cảo = 1 chiếc ngô nhỏ |
4 phần 280calo |
= 1 bát cơm = 1 chiếc màn thầu = 2 bát cháo, mỳ, miến, bún = 4 lát bánh mỳ gối (nhỏ) = 2 lát bánh mỳ gối dày = 4 miếng bánh gạo = 16 bìa bánh há cảo |
Sản phẩm sữa 1 phần |
= 2,5 thìa sữa bột không chứa chất béo = 3 thìa sữa bột chứa ít chất béo = 1 hộp sữa tươi (240cc) không chứa chất béo, ít chất béo, hoàn toàn chất béo (80-120-150calo) = 4 thìa sữa bột chứa hoàn toàn chất béo (150calo) |
Rau củ 1 phần 25calo |
Các loại rau củ xanh 100g (khoảng 1 bát) (cũng gồm các loại dưa, măng, hải tảo) |
Đậu, cá, trứng, thịt 1 phần 55-75calo |
= 1 lạng thịt nạc (heo, bò, dê, gà, vịt) (1 lạng thịt sống = 35g) = 1 lạng cá (không chứa xương cá) = 2 con tôm sú = 1 quả trứng = 2 thìa ruốc (+5g đường) = đậu nành (không đường) 190cc = 1/2 miếng bánh đậu = 1/2 hộp đậu non gói hộp = 2 thìa mỳ dây (40g) = 1/2 miếng đậu phụ (2 ô nhỏ) = 2 miếng đậu khô ngũ vị hương = 1/3 miếng đậu khô Đại Hy = 2 miếng đậu rán (+2,5g dầu) = 1/2 chiếc gà chay = 2/3 mỳ tràng = 1/2 bát đậu nành long (+ 10g đường) |
Hoa quả 1 phần 60calo |
= 1 quả cam (quýt) = 3/4 quả khế (nhỏ) = 1 quả đào (nhỏ) = 1,5 quả kiwi = 1 quả soài (nhỏ) = 1 quả ổi = 1 quả mận California (nhỏ) = 3/4 cam bưởi = nửa quả táo Tàu (to) = 1/2 quả chuối (to) = 1/2 lê (to) = 1/3 quả bưởi (3 múi) = 1/2 quả lựu Thái Lan (không hạt) = 5 quả măng cụt = 1,5 quả chanh = 2/3 quả dưa lê = 13 quả nho = 2 quả chanh leo = 2 quả roi = 1/4 múi sầu riêng = 9 quả vải = 1/3 quả đu đủ (nhỡ) = 1,5 quả soài to = 9 quả dâu tây = 1/10 miếng dứa = 1 lát dưa hấu (cắt miếng 1 bát hoa quả) = 9 quả anh đào = 2 quả táo ta = 4 quả mận = 3/4 quả thịđỏ = 2/3 quả thị khô = 2/5 quản thị cứng = 1/2 quả na = 2/5 quả dưa gang |
Dầu mỡ và hạt dẻ các loại 1 phần 45calo (dầu: 1 thìa trà = 1/3 thìa canh) |
= 1 thìa trà dầu thực vật như dầu đậu, dầu lạc, dầu ô liu v.v… = 1 thìa trà Margarine, tương lòng đỏ trứng, tương lạc = 1 thìa canh bơ, bột lạc, hạt bí = 2 thìa trà tương salad, phô mai bơ = 2 thìa canh quả bơ California = 4 thìa trà vừng = 2 hạt óc chó = 5 hạt điều, hạnh nhân = 10 hạt lạc = 15 hạt dẻ cười = 1 lát thịt hun khói |
Lượng rượu có 90calo |
= 30cc rượu Cao Lương, rượu Mao Đài = 40 cc Brandy, Whisky, Vodka = 70cc rượu nếp = 90cc rượu Shaoxing, rượu Yellow, rượu Huadiao = 100cc rượu Shaoxing, rượu Honglu = 120c rượu nho Shengbai, rượu nho Jinxiangbai = 260cc bia Đài Loan |
電話:(04) 22052121 分機 3253
HE-8C038-V